e/vi/UCP500

New Query

Information
instance of(noun) the act of moving something from one location to another
transferral, conveyance, transportation, transfer, transport
Meaning
Vietnamese
has glossvie: UCP500 hay UCP 500 là thuật ngữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh: Uniform Customs and Practice for Documentary Credits do Phòng thương mại quốc tế (ICC) phát hành năm 1993 bản sửa đổi lần thứ 500. Nó được dịch ra tiếng Việt là Quy tắc và thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ hay Tập quán và thông lệ thống nhất về tín dụng chứng từ lần sửa đổi thứ 500 năm 1993. Nó gồm 49 điều, được chia thành 7 phần (từ A tới G) và đề cập tới các vấn đề có liên quan đến tín dụng chứng từ mà từ năm 1993 cho đến hiện nay (thời điểm năm 2005) vẫn đang được áp dụng trong thanh toán quốc tế các chứng từ thương mại. Nội dung UCP500 được chia thành 7 phần như sau: *A. Các điều khoản và định nghĩa chung (Các điều từ 1 tới 5) *B. Dạng và thông báo tín dụng (Các điều từ 6 tới 12) *C. Trách nhiệm và nghĩa vụ (Các điều từ 13 tới 19) *D.
lexicalizationvie: UCP500

Query

Word: (case sensitive)
Language: (ISO 639-3 code, e.g. "eng" for English)


Lexvo © 2008-2024 Gerard de Melo.   Contact   Legal Information / Imprint