e/vi/Nhà Omeyyad

New Query

Information
instance of(noun) the civil and religious leader of a Muslim state considered to be a representative of Allah on earth; "many radical Muslims believe a Khalifah will unite all Islamic lands and people and subjugate the rest of the world"
kaliph, calif, khalif, caliph, khalifah, kalif
Meaning
Vietnamese
has glossvie: Nhà Omeyyad (cũng được viết là Nhà Umayyad) là một vương triều Hồi giáo Ả Rập (661 - 750) do các khalip (vua Hồi) cai trị. Năm 632, sau khi nhà tiên tri đạo Hồi Muhammad qua đời, Abu Bakar trở thành vị khalip chính thống đầu tiên, đóng đô ở Medinah. Chính quyền của các khalip chính thống sau đó đã được chuyển sang cho nhà Omeyyad năm 661. Nhà Omeyyad đóng đô ở Damascus. Triều đại mới này đã nhanh chóng bành trướng thế lực và lãnh thổ (trải dài từ Bắc Phi, Tây Ban Nha tới Trung Á và Tây Bắc Ấn). Đến năm 750, nhà Omeyyad ở châu Á bị nhà Abbasid truất phế và thay thế. Vị khalip Omeyyad cuối cùng là Marwan II bị giết.
lexicalizationvie: nhà Omeyyad
Media
media:imgAge-of-caliphs.png

Query

Word: (case sensitive)
Language: (ISO 639-3 code, e.g. "eng" for English)


Lexvo © 2008-2024 Gerard de Melo.   Contact   Legal Information / Imprint