e/zh/正月

New Query

Information
instance ofe/Kategorie:Monat
Meaning
Gan Chinese
has glossgan: 正月係黃曆一年第一個月,亦都叫寅月。正月接近立春,係冬春交界嗰月份。正月係一年嗰開始始,正月初一到正月十五都係過年。
lexicalizationgan: 正月
Japanese
has glossjpn: 旧暦1月(きゅうれきいちがつ)は、旧暦(太陰太陽暦)の年初から1番目の月である。
lexicalizationjpn: 1月
lexicalizationjpn: 旧暦1月
Korean
has glosskor: 음력 1월(陰曆一月)은 음력에서 첫 번째 달로, 정월(正月)이라고도 한다.
lexicalizationkor: 음력 1월
Vietnamese
has glossvie: Trong âm lịch, hiện nay thuật ngữ tháng giêng dùng để chỉ tháng thứ nhất của năm. Tháng này còn gọi là tháng Dần. Ngày đầu tiên của tháng này có thể dao động trong khoảng giữa hai tiết Đại hàn và Vũ thủy, nhưng nói chung nó chủ yếu dao động xung quanh tiết Lập xuân trong phạm vi ±10 ngày (xem thêm tiết khí). Việc xác định ngày bắt đầu cũng như số ngày trong tháng phụ thuộc vào khoảng thời gian giữa hai trăng mới (new moon) kế tiếp nhau, tuy nhiên nói chung thì nó có 29 hoặc 30 ngày. Ngày đầu tiên của tháng này là Tết Nguyên Đán. Đa phần các lễ hội của Việt Nam hiện nay tập trung trong tháng giêng. Trong âm lịch, tháng giêng là tháng không được phép nhuận (rất thú vị là người ta không thể ăn hai Tết Nguyên Đán trong vòng chỉ có một tháng). Đôi khi người ta vẫn gọi là tháng một, tuy nhiên đa phần hiểu tháng một âm lịch là tháng thứ 11 (tháng Tý) trong những năm âm lịch thường. Các nhà lập lịch còn thêm Can vào trước tên gọi của tháng, nên trên lịch có các tên tháng như Giáp Dần, Bính Dần, Mậu Dần, Canh Dần, Nhâm Dần tùy theo từng năm. Tuy nhiên, rất khó nhớ cách gọi này nếu không nhìn vào lịch.
lexicalizationvie: tháng giêng
Yue Chinese
has glossyue: 正月係黃曆一年第一個月,亦都叫寅月。正月接近立春,係冬春交界嘅月份。正月係一年之始,正月初一到正月十五都係新年。
lexicalizationyue: 正月
Chinese
has glosszho: 农历一月,也称为正月(zhēng yuè/ㄓㄥ ㄩㄝˋ),避嬴政讳改称端月,是农历一年的开端,建寅之月(虎月),孟春,律中太簇。
lexicalizationzho: 正月

Query

Word: (case sensitive)
Language: (ISO 639-3 code, e.g. "eng" for English)


Lexvo © 2008-2024 Gerard de Melo.   Contact   Legal Information / Imprint