Information | |
---|---|
lexicalization | eng: Shosetsu |
lexicalization | eng: Shōsetsu |
lexicalization | eng: Xiaoxue |
instance of | (noun) the coldest season of the year; in the northern hemisphere it extends from the winter solstice to the vernal equinox winter, wintertime |
Meaning | |
---|---|
Japanese | |
has gloss | jpn: 小雪(しょうせつ)は、二十四節気の1つ。または、この日から大雪までの期間。 |
lexicalization | jpn: 小雪 |
Korean | |
has gloss | kor: 소설(小雪)은 24절기의 20번째로 태양 황경이 240도가 되는 때를 말한다. 살얼음이 얼기 시작하여 겨울 기분이 들면서도 따사로운 햇살이 있어서 소춘(小春)이라고도 한다. |
lexicalization | kor: 소설 |
Literary Chinese | |
has gloss | lzh: 小雪,十月中,雨下而為寒氣所薄,故凝而為雪;小者,未盛之辭。 |
lexicalization | lzh: 小雪 |
Min Nan Chinese | |
has gloss | nan: Siáu-soat (小雪) sī cheh-khùi chi it, Ji̍t-thaû se̍h kaù chhiah-keng 240°~255° ê sî, iok-liōng sī se-le̍k 11/22 kaù 12/7 hit-chām-á. Siáu-soat mā sù-siông kí Ji̍t-thaû tú-tú tī chhiah-keng 240° hit kang. |
lexicalization | nan: Siáu-soat |
Vietnamese | |
has gloss | vie: Tiểu tuyết (tiếng Hán: 小雪) là một trong 24 tiết khí của của các lịch Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản, Triều Tiên. Nó thường bắt đầu vào khoảng ngày 22 hay 23 tháng 11 dương lịch, khi Mặt Trời ở xích kinh 240° (kinh độ Mặt Trời bằng 240°). Đây là một khái niệm trong công tác lập lịch của các nước Đông Á chịu ảnh hưởng của nền văn hóa Trung Quốc cổ đại. Ý nghĩa của tiết khí này, đối với vùng Trung Hoa cổ đại, là Tuyết xuất hiện. |
lexicalization | vie: Tiểu tuyết |
Yue Chinese | |
has gloss | yue: :呢篇係講節氣,想搵叫小雪嘅人,請睇小雪 (搞清楚)。 小雪係廿四節氣中嘅第廿個,響陽曆11月22號或者11月23號,亦即係太陽響黃經240°果日。響長江流域一帶,會第一次落雪,但唔係好大。 |
lexicalization | yue: 小雪 |
Chinese | |
has gloss | zho: <div style="clear: right; float: right; margin: 0em 0em 1em 1em;"> 小雪在11月22-23日之間,太陽位於黃經240°。小雪開始時氣溫會下降,北方氣層溫度逐漸降到0℃以下,開始降雪,但雪量不大,並且夜凍晝化。 |
lexicalization | zho: 小雪 |
Lexvo © 2008-2024 Gerard de Melo. Contact Legal Information / Imprint