Japanese |
has gloss | jpn: 『三国演義』(さんごくえんぎ)は羅貫中作の同名の通俗歴史小説『三国志演義』を題材とした中国中央テレビ製作のテレビドラマシリーズである。製作総指揮は王楓、総合プロデューサーは任大恵、総監督は王扶林。 |
lexicalization | jpn: 三国演義 |
Korean |
has gloss | kor: 삼국지는 왕부림 감독이 지휘해서 만든 장편 드라마다. |
lexicalization | kor: 삼국지 |
Thai |
has gloss | tha: ละครโทรทัศน์ชุด "สามก๊ก" เป็นละครที่ผลิตขึ้นโดย สถานีโทรทัศน์ซีซีทีวีของรัฐบาลสาธารณรัฐประชาชนจีน โดยเริ่มถ่ายทำตั้งแต่ปี พ.ศ. 2534 ด้วยความร่วมมือกับทางประเทศญี่ปุ่น ออกอากาศครั้งแรกในปี พ.ศ. 2538 แบ่งเนื้อหาออกเป็น 84 ตอน ความยาวตอนละ 44 นาที |
lexicalization | tha: สามก๊ก |
Vietnamese |
has gloss | vie: Tam quốc diễn nghĩa là một bộ phim truyền hình của Đài Truyền hình Trung ương Trung Quốc phát sóng lần đầu năm 1994. Đây là chuyển thể truyền hình từ tiểu thuyết cùng tên của nhà văn La Quán Trung, tác phẩm kinh điển được coi là một trong Tứ đại danh tác của Trung Quốc. Lấy bối cảnh lịch sử Trung Quốc thời Tam Quốc, 84 tập phim Tam quốc diễn nghĩa đã mô tả lại số phận của những nhân vật lịch sử nổi tiếng như Tào Tháo, Lưu Bị, Gia Cát Lượng cùng các trận đánh khốc liệt có quy mô lớn như Trận Xích Bích, Trận Hào Đình. Ở thời điểm năm 1994, đây là bộ phim truyền hình có kinh phí đầu tư lớn nhất Trung Quốc với dàn diễn viên lên tới 1000 người chưa kể hàng vạn diễn viên phụ thuộc lực lượng Giải phóng quân Trung Quốc. Sau 4 năm thực hiện, Tam quốc diễn nghĩa đã phát sóng và được đông đảo công chúng Trung Quốc và các nước châu Á yêu thích. |
lexicalization | vie: Tam quốc diễn nghĩa |
Chinese |
has gloss | zho: 电视剧《三国演义》首播于1994年,全剧根据同名中国古典小说《三国演义》改编,由中国中央电视台制作,共84集。全剧共分五部,剧中多数场景逼真、宏大,是当时电视界的大制作。當時亦動員了解放军战士飾演劇中的軍隊官兵。 各集 全剧长达五部八十四集,涵盖了整部小说。 |
lexicalization | zho: 三国演义 |