Gan Chinese |
has gloss | gan: 【吳】係江西第7隻大姓。 |
lexicalization | gan: 吳姓 |
Korean |
has gloss | kor: 오(吳)씨 성의 기원은 고대 중국 양자강 부근 연릉 사람인 태백이 세운 오(吳)나라에 부차라는 사람이 있는데, 그의 손자 루양이 천자로 부터 오씨성을 하사 받고 오나라의 왕이 되어 이때부터 오씨가 생겼다고 한다. |
lexicalization | kor: 오 |
Dutch |
has gloss | nld: Wu 吴 is de zesde achternaam van Baijiaxing en een veel voorkomende Chinese achternaam in China. In het Kantonees klinkt de achternaam hetzelfde als het woord "niet" in het Kantonees, waardoor het voor Kantonezen met deze achternaam moeilijk is een naam te verzinnen, Wu Bangguo 吴邦国 klinkt in het Standaardkantonees het zelfde als "het land niet helpen". Bangguo klinkt in Standaardkantonees als "het land helpen". |
lexicalization | nld: Wu |
Vietnamese |
has gloss | vie: Ngô (chữ Hán phồn thể: 吳; chữ Hán giản thể: 吴; Hangeul: 오; phiên âm sang latinh thành "Ng", "Wu", "O", "Oh") là một họ người phổ biến tại Trung Quốc, Việt Nam, và Triều Tiên. Tại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, đây là họ lớn thứ mười về độ phổ biến. Tại "Bách gia tính", họ Ngô ở vị trí thứ sáu. |
lexicalization | vie: Ngô |
Chinese |
has gloss | zho: 吳姓是當今中國大陸第九大姓,在百家姓中排行第六。根據中國户籍管理部门的“全国公民身份信息系统”的統計數據顯示吳姓也是第十大姓。1977年中國史學家李棟明,在《東方雜志》發表的一篇有關「姓」的論文上指出,吳姓是全球華人十大姓之一。 |
lexicalization | zho: 吴姓 |