German |
has gloss | deu: Habitat for Humanity ist eine internationale christliche Non-Profit-Organisation, die 1976 in Americus gegründet wurde. |
lexicalization | deu: Habitat for Humanity |
French |
lexicalization | fra: Habitat for Humanity International |
Korean |
has gloss | kor: 해비타트 운동은 무주택자를 위한 집짓기 운동으로 사전적인 의미로는 보금자리, 거주지를 말한다. |
lexicalization | kor: 해비타트 운동 |
Polish |
has gloss | pol: Habitat for Humanity to pozarządowa, chrześcijańska, ekumeniczna, nie nastawiona na dochód organizacja dobroczynna działająca w 100 krajach świata. Pomaga niezamożnym rodzinom w zdobyciu własnego mieszkania. |
lexicalization | pol: Habitat for Humanity |
Vietnamese |
has gloss | vie: Tổ chức Hỗ trợ Gia cư hoặc Chỗ ở cho Nhân loại (tiếng Anh: Habitat for Humanity hoặc Habitat) là một tổ chức từ thiện Cơ Đốc, liên giáo phái, phi chính phủ, phi lợi nhuận, hoạt động trên qui mô quốc tế với mục tiêu xây dựng nhà ở "đơn sơ, thích hợp và giá rẻ". Những ngôi nhà được xây dựng bởi công lao động của các thiện nguyện viên sẽ được bán ra với giá thành (không lợi nhuận), cũng không tính lãi trên số tiền trả góp (mortgage). Tổ chức được thành lập năm 1976 tại Americus, tiểu bang Georgia bởi Millard và Linda Fuller xuất phát từ những trải nghiệm của họ trong thời gian làm việc ở Nông trang Koinonia. Trụ sở của tổ chức toạ lạc ở Americus cung ứng sự hỗ trợ và cổ xuý những hoạt động của các chi đoàn địa phương. Các thành viên ở địa phương sẽ đề xuất và điều hành tất cả các đề án xây dựng, trả góp và phân phối nhà. |
lexicalization | vie: Tổ chức Hỗ trợ Gia cư Habitat |
Chinese |
has gloss | zho: 國際仁人家園是一個非牟利房屋事工組織。仁人家園是由Millard Fuller 於1976年創立,致力消除世上的貧乏居住環境及無家可歸的情況,並積極以行動及提高意識達至提供適當住屋的目標。通過義務工作,以及獲得商業機構在金錢和物資的捐獻,仁人家園與有需要的夥伴家庭一起攜手合作,致力完成其服務使命。參與工作的人士來自四面八方,由中學生、財富500強大企業的首席執行官,以至社會重要領導人,如前美國總統卡特等傑出人士均有積極參與其中。 |
lexicalization | zho: 國際仁人家園 |