Bosnian |
has gloss | bos: Vilajet Egipat, provincija u sastavu Osmanlijskog carstva. |
lexicalization | bos: Vilajet Egipat |
Russian |
has gloss | rus: Египет مصر Mıṣır стал османской провинцией (вилаяйтом) после Османско-Мамлюкской войны 1515—1517. Османское правление продолжалось более трёх веков. В территорию провинции вошли большая часть Египта, Израиль, Сирия, Иордания, часть Саудовской Аравии. |
lexicalization | rus: Египет |
Turkish |
has gloss | tur: Mısır Eyaleti veya Mısır Beylerbeyliği, 1517 yılında kurulan Osmanlı Devleti eyaletir. 1798 yılında Fransa eyalete çıkarma yapmıştır. 1805 yılında vali olan Kavalalı Mehmet Ali Paşa bağımsız olarak hareket etmeye başlamış ve Mısır Hidivliği'ni kurmuştur. Böylece Mısır Eyaleti ortadan kalkmıştır. |
lexicalization | tur: Mısır Eyaleti |
Vietnamese |
has gloss | vie: Dù Ai Cập là một lãnh thổ Ottoman từ thời gian chiến tranh Mamluk, năm 1805 có ông Muhammad Ali gốc Albania (Mehmet trong tiếng Thổ Nhĩ Kỳ) trở thành tổng trấn, đấu một chiến tranh với người Ottoman qua sự ao ước của mình cho di truyền quy tắc sẽ được thiết lập ở đó. Trong thời gian đó ông ta chiến thắng Syria và Palestine cho đến khi ông bị chinh phục bởi những người châu Âu và cưỡng bức quay trở lại Ai Cập |
lexicalization | vie: Tỉnh Ai Cập, Đế quốc Ottoman |
Chinese |
lexicalization | zho: 埃及行省 |