German |
has gloss | deu: Der Herzog von Zhou bzw. Herzog Dan von Zhou , auch Shu Dan , war ein berühmter chinesischer Staatsmann zu Anfang der Zhou-Dynastie (11. Jahrhundert v. Chr.). Er war der Sohn von König Wen von Zhou und der jüngere Bruder von König Wu von Zhou. |
lexicalization | deu: Herzog von Zhou |
French |
has gloss | fra: Le duc de Zhou (周公旦, zhōu gōng dàn en pinyin) était le frère du roi Wu de Zhou, fondateur de la dynastie Zhou. On ne connait que trois inscriptions dépoque faisant référence aux actions du duc de Zhou, bien moins que pour le Grand Protecteur Shi . Cependant, la tradition attribue au duc de Zhou un grand rôle. A la mort de Wu, Zhou aurait exercé la régence pendant sept ans et renforcé lEmpire en vaincant les Etats orientaux qui s'étaient alliés à des descendants des Shang pour s’opposer aux Zhou. Il aurait ainsi annoté les hexagrammes, complété le Yi Jing, établi le Livre des rites et créé le Classique de la musique. |
lexicalization | fra: Duc De Zhou |
Serbo-Croatian |
lexicalization | hbs: Vojvoda od Zhoua |
Italian |
lexicalization | ita: Zhou Gong |
Japanese |
has gloss | jpn: 周公旦(しゅうこう・たん、ピンイン ; )は、中国周王朝の政治家。姓は姫、諱は旦。 |
lexicalization | jpn: 周公旦 |
Korean |
has gloss | kor: 주공(周公)은 주나라의 정치가로, 문왕의 아들이자 무왕의 동생이다. 성은 희(姬), 이름은 단(旦)이며, 노(魯)나라의 공(公)으로 봉해졌다. 주로 주공단이라고 불린다. |
lexicalization | kor: 주공 |
Literary Chinese |
has gloss | lzh: 周公旦者,周武王弟也。自文王在時,旦為子孝,篤仁,異於群子。及武王即位,旦常輔翼武王,用事居多。武王九年,東伐至盟津,周公輔行。十一年,伐紂,至牧野,周公佐武王,作牧誓。破殷,入商宮。已殺紂,周公把大鉞,召公把小鉞,以夾武王,釁社,告紂之罪於天,及殷民。釋箕子之囚。封紂子武庚祿父,使管叔、蔡叔傅之,以續殷祀。遍封功臣同姓戚者。封周公旦於少昊之虛 曲阜,是為魯公。周公不就封,留佐武王。 |
lexicalization | lzh: 周公旦 |
Vietnamese |
has gloss | vie: Chu Công (chữ Hán: 周公), tên thật là Cơ Đán, là công thần khai quốc nhà Chu trong lịch sử Trung Quốc. Ông có công giúp Chu Vũ Vương (Cơ Phát) lập ra nhà Chu (1122 - 256 trước Công nguyên), giành quyền thống trị Trung Hoa từ tay nhà Thương. Sau khi Chu Vũ Vương chết, Cơ Đán đã giúp vua mới là Chu Thành Vương xây dựng và phát triển nhà Chu thành một nước mạnh mẽ và có công xây dựng nên nền văn hóa Trung Hoa rực rỡ trong quá khứ. Công lao to lớn của Cơ Đán với sự phát triển của văn hóa Trung Hoa khiến người ta gọi ông bằng chức vụ là Chu Công (quên đi cái tên Cơ Đán), khiến cho nhiều người lầm tưởng Chu Công là tên thật của ông. |
lexicalization | vie: Chu Công Đán |
Chinese |
has gloss | zho: 周公旦,姓姬,名旦,西周政治家。因采邑在周,称为周公,因諡號為文,又稱為周文公,亦称叔旦。宋真宗大中祥符元年(1008年)追封为“文宪王”,儒家多称其为“元圣”。周公是周文王之四子,周武王之弟。武王死后,其子成王年幼,由他摄政当国。其兄弟管叔、蔡叔和霍叔等人勾结商纣子武庚和徐、奄等东方夷族反叛,史稱三監之亂。他奉命出师,三年后平叛,并将國家势力扩展至東海。他后建成周洛邑,稱为「东都」。尚书称“周公摄政;一年救乱,二年克殷,三年践奄,四年建侯卫行书,五年营成周,六年制礼作乐,七年致政成王。” |
lexicalization | zho: 周公旦 |